Tấm nhôm alu Alcorest EV hàng trong nhà
Tấm ốp nhôm aluminium Alcorest trong nhà EV chất lượng cao được sử dụng nhiều trong nội thất và thay thế các vật liệu ốp lát vách ngăn trong nhà hiệu quả. Nhờ đặc tính nhôm nhựa hợp kim nên khi sử dụng tấm nhôm alu được đánh giá cao hơn về độ bền kèm tính thẩm mỹ so với các vật liệu khác.>> Xem báo giá tấm Alu Alcorest
Thông số kỹ thuật của tấm nhôm alu Alcorest:
Độ dày lớp sơn phủ (PET) | ≥ 16 µm |
Độ dày nhôm | 0.06 mm, 0.5 mm, 0.1 mm, 0.12 mm, khác, ... |
Độ dày tấm | 2 mm, 3 mm |
Lớp nhựa | Nhựa tái chế PE; Nhựa nguyên sinh HDPE, LDPE; Nhựa chống cháy cấp B1; |
Kích thước tiêu chuẩn | 1220 x 2440 mm |
Tiêu chuẩn kỹ thuật của nhôm alu Alcorest:
NỘI DUNG
|
PVDF (HÀNG NGOÀI TRỜI)
|
PET (HÀNG TRONG NHÀ)
|
||
Lớp sơn phủ
|
>26mm | >16mm | ||
Độ dày lớp nhôm
|
0.21mm, 0.30mm, 0.40mm, 0.50mm, khác... | 0.06mm, 0.10mm, 0.15mm, 0.18mm, khác... | ||
Độ dày tấm
|
3mm, 4mm, 5mm, 6mm | 2mm, 3mm, 4mm, 5mm | ||
Lớp nhựa
|
Nhựa nguyên sinh: HDPE, LDPE Nhựa thông dụng tái sinh: PE Nhựa chống cháy |
Nhựa nguyên sinh: HDPE, LDPE Nhựa thông dụng tái sinh: PE Nhựa chống cháy |
||
Chiều rộng
|
1220mm, 1500mm | 1220mm, 1500mm | ||
Chiều dài
|
2440mm, 3000mm, khác... | 2440mm, 3000mm, khác... | ||
Tỷ trọng
|
Tấm 4 x 0.21mm
|
Tấm 5 x 0.21mm
|
Tấm 3 x 0.10mm
|
Tấm 3 x 0.18mm
|
4.8kg/m2
|
5.5kg/m2
|
3.3kg/m2
|
3.5kg/m2
|